Chọn Zebra hay là TSC cho việc in tem
Chọn Zebra hay là TSC cho việc in tem alo vinh (0914175928)
Chọn Zebra hay là TSC cho việc in tem như chọn vợ vậy hé.. cần xem nhiều thứ liên quan. 20 năm không gắn không dài Vac giúp bạn chọn CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VINH AN CƯ
Office : H216D, K5, Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam.
Tel: 0274 3872406 Fax: 0274 3872405
Giám Đốc: Phan Thị Thanh Bạch 0912665120.
HP: 0943805121 (Mr Vinh)
Post Code: 820000.
Email: [email protected] Web: https://vinhancu.com
Vinhancu.com giúp bạn chọn máy in tốt cho bạn in phà phà nha.
Cho máy in mã vạch, tôi muốn đề nghị bạn chọn thương hiệu Zebra hoặc TSC. Bởi vì những thương hiệu đó thì được biết là tốt trên thế giới. Đặc biệt trong ngành may mặc. Ở châu á, đa số các khu công nghiệp đều sử dụng hiệu Zebra hoặc hiệu TSC.
Trong 3 thập niên qua chưa lúc nào mà CHỌN ZEBRA HAY LÀ TSC CHO VIỆC IN TEM nó dễ như bây giờ.. Vì sao ạ? quá nhiều người cùng bán, giá cạnh tranh sát xương sườn…và vô tình làm cho người mua lại khó CHỌN ZEBRA HAY LÀ TSC CHO VIỆC IN TEM. Má ơi, sao kì vậy? cái anh chuyên môn giỏi thì quảng cáo dỡ ẹt không ai tìm thấy. Cái anh mới bán lần đầu quảng cáo hay như thánh. Khi KH hỏi tới thì 4 tuần, 8 tuần méo có hàng. Bó tay bạn nhé. Cần rất cần xem khi CHỌN ZEBRA HAY LÀ TSC CHO VIỆC IN TEM.
Túm lại là chọn cả hai CHỌN ZEBRA HAY LÀ TSC CHO VIỆC IN TEM vì nó bền, dễ xài.. có tính năng là như nhau. CHỌN ZEBRA HAY LÀ TSC CHO VIỆC IN TEM có nhiều Ốp son cho bạn dùng.
Bây giờ, tôi mô tả cho bạn một vài mẫu sản phẩm phổ biến của hiệu Zebra và hiệu TSC.
Thương hiệu Zebra:
1. Zebra ZT400 Series
2. Zebra ZT230
3. Zebra 105sl
1. Zebra ZT400 SERIES:
Máy in Zebra ZT400 có 2 mẫu: Zt410 and Zt420. So sánh tính năng để xem máy in nào bạn cần phù hợp nhất.
• Zebra ZT410:
Chiều rộng in tối đa: 4″
Chiều dài in tối đa: 450m
Tốc độ in tối đa: 14 ips
Màn hình sử dụng: LCD
Độ phân giải máy in: 203dpi, 300dpi, 600dpi
Ngôn ngũ diều khiển máy in: ZPL, EPL, others
• Zebra ZT420:
o Chiều rộng in tối đa: 6″
o Chiều dài in tối đa: 450m
o Tốc độ in tối đa: 14 ips
o Màn hình sử dụng: LCD
o Độ phân giải máy in: 203dpi, 300dpi
o Ngôn ngũ diều khiển máy in: ZPL, EPL, others
2. ZEBRA ZT230:
Máy in mã vạch Zebra zt230 là máy in mã vạch công nghiệp, mà tính năng thiết kế không gian thanh lịch, dễ dàng cài đặt, thao tác sử dụng trực giác, và dễ dàng phục vụ và bảo dưỡng. Thêm thông tin thông tin ở đây.
3. Zebra 105sl:
Máy in 105SL Plus mang lại sự mạnh mẽ và độ tin cậy của tính phổ biến của Zebra 105 SL với những khả năng tăng cường đáng kể. 105SL Plus thì dùng được với một trong hai đầu in là 203dpi hoặc 300dpi. Cung cấp chất lượng đặc biệt ở một mức giá lớn. Tất cả hàng hóa đều gửi bằng tàu với hướng dẫn của người sử dụng.
Cho thương hiệu TSC:
Thương hiệu TSC, là thương hiệu nổi tiếng đặc biệt cho ngành may mặc. Đây là chi tiết cho bạn.
1. Me240
2. TTP 2610
3. GT800
4. TSC-346M
1. Máy in mã vạch ME240: Các đặc điểm của máy in ME240 là đặc điểm thiết kế đặc biệt của một cái chết có nghĩa là cơ chế in nhôm, mà TSC sẽ làm sẵn để dùng đơn độc trong các đối tác muốn thiết kế và đóng gói theo cách riêng. Đặc điểm chính là:
Độ phân giải: 300dpi
Chiều rộng in tối đa: 4.09”
Chiều dài in tối đa: 40″
Tốc độ in tối đa: 4 ips
2. Máy in mã vạch TTP 2610: The TTP-2610MT Series là máy in nhiệt công nghiệp 6,6 inch đã được cập nhật với tốc độ cao. Cho phép in nhanh hơn với chất lượng in được cải thiện. TTP-2610MT Series được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu chuyển tải nhiệt độ cao hoặc nhãn nhiệt trực tiếp.
Đặc điểm:
• Thiết kế nhôm với chất lượng cao nhất.
• Nhiệt điều khiển thông minh: công nghệ in ra sạch nhất, chất lượng cao
• 4.3” màu LCD 6 nút menu và thao tác bảng chạm
• Mẫu 203dpi và 300dpi.
• Ethernet, usb 2. 0, máy usb, nối tiếp và kết nối song song là tiêu chuẩn
• 256 MB SDRAM, 512 MB Flash
• Thẻ bộ nhớ của SD Flash mở rộng bộ nhớ đến 32 GB.
5.Máy in mã vạch GT800:
Đây là những đặc điểm then chốt:
• Dung tích dải ruy băng 300 mét để tăng năng suất
• Năng suất và tốc độ tăng cường
• Hỗ trợ độ rộng phương tiện rộng hơn – lên tới 114 mm.
• Xây dựng cho dễ sử dụng và bền
• Phương pháp in: nhiệt truyền nhiệt / nhiệt
• Ngôn ngữ lập trình: EPL and ZPL
• Tốc độ in: lên đến 5″ (127 mm)/s
• Cấu trúc: ABS double-walled casing
6.Máy in mã vạch TSC-346M:
Đặc tính:
• Phương pháp in: nhiệt truyền nhiệt và nhiệt
• Độ phân giải: 12 chấm / mm (300 dpi)
• Tốc độ in tối đa: 254 mm
• Chiều rộng in tối đa: 104 mm (4.09“)
• Chiều dài in tối đa: 11,430 mm (450”)
• Bộ xử lý: 32-bit RISC CPU
• Bộ nhớ: 128 MB Flash memory (factory option 512 MB). Bộ nhớ / 128 MB SDRAM (factory option 256 MB)/ đầu đọc thẻ để mở rộng bộ nhớ Flash, tối đa 32 GB